1. Kiểm tra nút kích nguồn có hư ko 
  2. Kiểm tra xem máy đã có nguồn cấp trước chưa ( nguồn stanby ). Nguồn cấp trước là nguồn khi cắm adapter vào chưa kích nguồn đã có 3v3 và 5v ( một số laptop Dell, nguồn cấp trước là 3v, kích nguồn mới có 5v ). Để kiểm tra nguồn cấp trước có hay chưa bằng cách đo trên cuộn dây gần jack cắm nguồn, đo ở các chân pin. Hoặc sử dụng nguồn đa năng  để kiểm tra bằng cách xem dòng tiêu thụ khoảng 0,02 – 0,04A là đã có nguồn cấp trước. Nếu không có thì sửa mạch 3v, 5v như kiểm tra ic nguồn 3, 5, kiểm tra mosfet nguồn vào.
  3. Kiểm tra chân jack cắm nút kích nguồn xem có điện áp từ 2 – 3,3V không ( tùy theo máy ). Nếu không có thì dò về mạch chip SIO để kiểm tra. Nếu có 3V mà không kích được nguồn thì ta tiếp tục làm theo bước 4.
  4. Kiểm tra ROM nguồn ( laptop thường có 2 ROM BIOS, 1 con ROM kích nguồn, 1 con ROM để chạy chương trình ) xem có 3V không. Sau đó nạp lại BIOS của ROM nguồn ( thường ROM nguồn khóa không cho kích nguồn nếu xảy ra lỗi). Thông thường ROM nguồn nằm gần IC SIO, nếu phân vân không biết ROM nào là nguồn, ROM nào là chương trình thì lấy ra dùng máy nạp BIOS và ‘ read ” chương trình BIOS, ROM nguồn có dung lượng khoảng 256 KB – 512 KB. ROM chương trình BIOS thì 4M – 8M.
  5. Kiểm tra thạch anh 32.768Khz bằng đồng hồ đo tần số hoặc thay thạch anh. Thạch anh kích nguồn thường nằm gần chip cầu nam hoặc chip SIO.
  6. Hàn lại hoặc thay thế IC SIO khi đã làm các bước trên
    7. Cuối cùng là thay thế chip cầu nam.

Các bước kiểm tra laptop không kích được nguồn



  1. Kiểm tra nút kích nguồn có hư ko 
  2. Kiểm tra xem máy đã có nguồn cấp trước chưa ( nguồn stanby ). Nguồn cấp trước là nguồn khi cắm adapter vào chưa kích nguồn đã có 3v3 và 5v ( một số laptop Dell, nguồn cấp trước là 3v, kích nguồn mới có 5v ). Để kiểm tra nguồn cấp trước có hay chưa bằng cách đo trên cuộn dây gần jack cắm nguồn, đo ở các chân pin. Hoặc sử dụng nguồn đa năng  để kiểm tra bằng cách xem dòng tiêu thụ khoảng 0,02 – 0,04A là đã có nguồn cấp trước. Nếu không có thì sửa mạch 3v, 5v như kiểm tra ic nguồn 3, 5, kiểm tra mosfet nguồn vào.
  3. Kiểm tra chân jack cắm nút kích nguồn xem có điện áp từ 2 – 3,3V không ( tùy theo máy ). Nếu không có thì dò về mạch chip SIO để kiểm tra. Nếu có 3V mà không kích được nguồn thì ta tiếp tục làm theo bước 4.
  4. Kiểm tra ROM nguồn ( laptop thường có 2 ROM BIOS, 1 con ROM kích nguồn, 1 con ROM để chạy chương trình ) xem có 3V không. Sau đó nạp lại BIOS của ROM nguồn ( thường ROM nguồn khóa không cho kích nguồn nếu xảy ra lỗi). Thông thường ROM nguồn nằm gần IC SIO, nếu phân vân không biết ROM nào là nguồn, ROM nào là chương trình thì lấy ra dùng máy nạp BIOS và ‘ read ” chương trình BIOS, ROM nguồn có dung lượng khoảng 256 KB – 512 KB. ROM chương trình BIOS thì 4M – 8M.
  5. Kiểm tra thạch anh 32.768Khz bằng đồng hồ đo tần số hoặc thay thạch anh. Thạch anh kích nguồn thường nằm gần chip cầu nam hoặc chip SIO.
  6. Hàn lại hoặc thay thế IC SIO khi đã làm các bước trên
    7. Cuối cùng là thay thế chip cầu nam.
Đọc thêm..
card wifi đời cũ













card wifi đời mới cắt bỏ chân 56


Sửa lỗi card wifi laptop hay bị đánh chéo

card wifi đời cũ













card wifi đời mới cắt bỏ chân 56


Đọc thêm..
Lỗi màn hình xanh (memory minidump)
Chắc hẳn ai đang sử dụng windows cũng đã từng nhìn thấy màn hình xanh với một đống chữ thông báo lỗi (memory minidump) và bắt buộc phải khởi động lại máy. Vậy thông báo lỗi đấy có ý nghĩa gì chắc hẳn không phải ai cũng biết, dưới đây liệt kê một số thông báo lỗi để mọi người tham khảo .

Để xem thông báo lỗi này các bạn vào Event Viewer. Từ Run gõ EventVwr.msc hoặc vào control panel - Administrative Tools - Event Viewer

0x00000004: INVALID_DATA_ACCESS_TRAP
0x00000005: INVALID_PROCESS_ATTACH_ATTEMPT
Windows: xp sp2, Server 2003
Nguyên nhân: Do lỗi lập trình file Http.sys nên gây ra xung đột khi cài các phần mềm antivirus, firewall ...
chi tiết và cách khắc phục

0x00000006: INVALID_PROCESS_DETACH_ATTEMPT
0x00000007: INVALID_SOFTWARE_INTERRUPT
0x00000008: IRQL_NOT_DISPATCH_LEVEL
0x00000009: IRQL_NOT_GREATER_OR_EQUAL
0x0000000A: IRQL_NOT_LESS_OR_EQUAL
Windows: NT, Xp, 2k
Nguyên nhân: Thường do hdd bị bad sector hoặc phần cứng, phần mềm không tương thích ...
Chi tiết

0x0000000B: NO_EXCEPTION_HANDLING_SUPPORT
0x0000000C: MAXIMUM_WAIT_OBJECTS_EXCEEDED
0x0000000D: MUTEX_LEVEL_NUMBER_VIOLATION
0x0000000E: NO_USER_MODE_CONTEXT MSDN
0x0000000F: SPIN_LOCK_ALREADY_OWNED MSDN
0x00000010: SPIN_LOCK_NOT_OWNED
0x00000011: THREAD_NOT_MUTEX_OWNER

0x00000012: TRAP_CAUSE_UNKNOWN
Windows: ???
Nguyên nhân: Không xác định được nguyên nhân bị lỗi

0x00000013: EMPTY_THREAD_REAPER_LIST
0x00000014: CREATE_DELETE_LOCK_NOT_LOCKED
0x00000015: LAST_CHANCE_CALLED_FROM_KMODE
0x00000016: CID_HANDLE_CREATION
0x00000017: CID_HANDLE_DELETION
0x00000018: REFERENCE_BY_POINTER

0x00000019: BAD_POOL_HEADER
Windows :2k3 sever.
Nguyên nhân: Hdd bị badsector hoặc hdd không ghi được dữ liệu.

0x0000001A: MEMORY_MANAGEMENT
0x0000001B: PFN_SHARE_COUNT
0x0000001C: PFN_REFERENCE_COUNT
0x0000001D: NO_SPIN_LOCK_AVAILABLE
0x0000001E: KMODE_EXCEPTION_NOT_HANDLED
Windows: NT, 2k, Xp
Nguyên nhân: Lỗi phần cứng (Ram, CPU, Motherboard), chương trình antivirus hoặc drivers của hãng thứ 3.
Chi tiết:
Possible Resolutions to STOP 0x0A, 0x01E, and 0x50 Errors
"Stop: 0x0000001E" Error Message During Setup

0x0000001F: SHARED_RESOURCE_CONV_ERROR
0x00000020: KERNEL_APC_PENDING_DURING_EXIT
0x00000021: QUOTA_UNDERFLOW
0x00000022: FILE_SYSTEM
0x00000023: FAT_FILE_SYSTEM
Windows: 2k
Nguyên nhân: Lỗi khi đọc hay ghi dữ liệu trên FAT 16 hoặc FAT 32, có thể là do lỗi vật lý hoặc lỗi phần mềm (antivirus, phần mềm tạo ảnh hdd ...)
Chi tiết : How to Troubleshoot a "Stop 0x00000023 FAT_FILE_SYSTEM" Message
0x00000024: NTFS_FILE_SYSTEM
Windows: 2k, Xp
Chi Tiết: Error message in Windows 2000: "Stop 0x24" or "NTFS_FILE_SYSTEM"
0x00000025: NPFS_FILE_SYSTEM
0x00000026: CDFS_FILE_SYSTEM
0x00000027: RDR_FILE_SYSTEM
0x00000028: CORRUPT_ACCESS_TOKEN
0x00000029: SECURITY_SYSTEM MSDN
0x0000002A: INCONSISTENT_IRP
0x0000002B: PANIC_STACK_SWITCH
0x0000002C: PORT_DRIVER_INTERNAL
0x0000002D: SCSI_DISK_DRIVER_INTERNAL
0x0000002E: DATA_BUS_ERROR
Windows:
Nguyên nhân: do RAM(bao gồm cả cache L2, bộ nhớ video)
0x0000002F: INSTRUCTION_BUS_ERROR
0x00000030: SET_OF_INVALID_CONTEXT
0x00000031: PHASE0_INITIALIZATION_FAILED
0x00000032: PHASE1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000033: UNEXPECTED_INITIALIZATION_CALL
0x00000034: CACHE_MANAGER
0x00000035: NO_MORE_IRP_STACK_LOCATIONS
0x00000036: DEVICE_REFERENCE_COUNT_NOT_ZERO
0x00000037: FLOPPY_INTERNAL_ERROR
0x00000038: SERIAL_DRIVER_INTERNAL
0x00000039: SYSTEM_EXIT_OWNED_MUTEX
0x0000003A: SYSTEM_UNWIND_PREVIOUS_USER
0x0000003B: SYSTEM_SERVICE_EXCEPTION
0x0000003C: INTERRUPT_UNWIND_ATTEMPTED
0x0000003D: INTERRUPT_EXCEPTION_NOT_HANDLED
0x0000003E: MULTIPROCESSOR_CONFIGURATION_NOT_SUPPORTED
0x0000003F: NO_MORE_SYSTEM_PTES
0x00000040: TARGET_MDL_TOO_SMALL MSDN article
0x00000041: MUST_SUCCEED_POOL_EMPTY MSDN article
0x00000042: ATDISK_DRIVER_INTERNAL MSDN article
0x00000043: NO_SUCH_PARTITION
0x00000044: MULTIPLE_IRP_COMPLETE_REQUESTS
0x00000045: INSUFFICIENT_SYSTEM_MAP_REGS
0x00000046: DEREF_UNKNOWN_LOGON_SESSION
0x00000047: REF_UNKNOWN_LOGON_SESSION
0x00000048: CANCEL_STATE_IN_COMPLETED_IRP
0x00000049: PAGE_FAULT_WITH_INTERRUPTS_OFF
0x0000004A: IRQL_GT_ZERO_AT_SYSTEM_SERVICE
0x0000004B: STREAMS_INTERNAL_ERROR
0x0000004C: FATAL_UNHANDLED_HARD_ERROR
0x0000004D: NO_PAGES_AVAILABLE
0x0000004E: PFN_LIST_CORRUPT ( Lỗi vật lý RAM)
0x0000004F: NDIS_INTERNAL_ERROR
0x00000050: PAGE_FAULT_IN_NONPAGED_AREA
Windows: 2k,Xp, Server 2k3
Nguyên nhận: dữ liệu cần không nằm trong bộ nhớ, truy cập vùng nhớ không hợp lệ, do RAM (bộ nhớ chính, bộ nhớ cache, bộ nhớ video), do phần mềm (antivirus, phần mềm truy cập từ xa ...), do phần cứng (card mở rộng ...).
Chi tiết: The computer may automatically restart, or you may receive a "serious error" message or a Stop error message in Windows Server 2003, in Windows XP, or in Windows 2000
0x00000051: REGISTRY_ERROR
Chi tiết: How to troubleshoot a "STOP 0x00000051 REGISTRY ERROR" error message
0x00000052: MAILSLOT_FILE_SYSTEM
0x00000053: NO_BOOT_DEVICE
0x00000054: LM_SERVER_INTERNAL_ERROR
0x00000055: DATA_COHERENCY_EXCEPTION
0x00000056: INSTRUCTION_COHERENCY_EXCEPTION
0x00000057: XNS_INTERNAL_ERROR
0x00000058: FTDISK_INTERNAL_ERROR
0x00000059: PINBALL_FILE_SYSTEM
0x0000005A: CRITICAL_SERVICE_FAILED
0x0000005B: SET_ENV_VAR_FAILED
0x0000005C: HAL_INITIALIZATION_FAILED
0x0000005D: UNSUPPORTED_PROCESSOR
0x0000005E: OBJECT_INITIALIZATION_FAILED
0x0000005F: SECURITY_INITIALIZATION_FAILED
0x00000060: PROCESS_INITIALIZATION_FAILED
0x00000061: HAL1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000062: OBJECT1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000063: SECURITY1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000064: SYMBOLIC_INITIALIZATION_FAILED
0x00000065: MEMORY1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000066: CACHE_INITIALIZATION_FAILED
0x00000067: CONFIG_INITIALIZATION_FAILED
0x00000068: FILE_INITIALIZATION_FAILED
0x00000069: IO1_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006A: LPC_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006B: PROCESS1_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006C: REFMON_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006D: SESSION1_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006E: SESSION2_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006F: SESSION3_INITIALIZATION_FAILED
0x00000070: SESSION4_INITIALIZATION_FAILED
0x00000071: SESSION5_INITIALIZATION_FAILED
0x00000072: ASSIGN_DRIVE_LETTERS_FAILED
0x00000073: CONFIG_LIST_FAILED
0x00000074: BAD_SYSTEM_CONFIG_INFO (Do RAM bi lỗi)
0x00000075: CANNOT_WRITE_CONFIGURATION
0x00000076: PROCESS_HAS_LOCKED_PAGES
0x00000077: KERNEL_STACK_INPAGE_ERROR
0x00000078: PHASE0_EXCEPTION
0x00000079: MISMATCHED_HAL
0x0000007A: KERNEL_DATA_INPAGE_ERROR
Chi tiết: BIOS manufacturers should not clear the IDE Decode Enable bit in the _STM ACPI method
0x0000007B: INACCESSIBLE_BOOT_DEVICE
0x0000007C: BUGCODE_NDIS_DRIVER
0x0000007D: INSTALL_MORE_MEMORY
0x0000007E: SYSTEM_THREAD_EXCEPTION_NOT_HANDLED
0x1000007E: SYSTEM_THREAD_EXCEPTION_NOT_HANDLED_M
0x0000007F: UNEXPECTED_KERNEL_MODE_TRAP (Chi tiết)
0x00000080: NMI_HARDWARE_FAILURE
0x00000081: SPIN_LOCK_INIT_FAILURE
0x00000082: DFS_FILE_SYSTEM
0x00000083: OFS_FILE_SYSTEM
0x00000084: RECOM_DRIVER
0x00000085: SETUP_FAILURE
0x00000086:
0x00000087:
0x00000088:
0x00000089:
0x0000008A:
0x0000008B: MBR_CHECKSUM_MISMATCH
0x0000008D:
0x0000008E: KERNEL_MODE_EXCEPTION_NOT_HANDLED
0x1000008E: KERNEL_MODE_EXCEPTION_NOT_HANDLED_M
0x0000008F: PP0_INITIALIZATION_FAILED
0x00000090: PP1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000091: WIN32K_INIT_OR_RIT_FAILURE
0x00000092: UP_DRIVER_ON_MP_SYSTEM
0x00000093: INVALID_KERNEL_HANDLE
0x00000094: KERNEL_STACK_LOCKED_AT_EXIT MSDN article
0x00000095: PNP_INTERNAL_ERROR
0x00000096: INVALID_WORK_QUEUE_ITEM
0x00000097: BOUND_IMAGE_UNSUPPORTED
0x00000098: END_OF_NT_EVALUATION_PERIOD
0x00000099: INVALID_REGION_OR_SEGMENT
0x0000009A: SYSTEM_LICENSE_VIOLATION
0x0000009B: UDFS_FILE_SYSTEM
0x0000009C: MACHINE_CHECK_EXCEPTION (Lỗi phần cứng)
0x0000009D:
0x0000009E:
0x0000009F: DRIVER_POWER_STATE_FAILURE
0x000000A0: INTERNAL_POWER_ERROR
0x000000A1: PCI_BUS_DRIVER_INTERNAL
0x000000A2: MEMORY_IMAGE_CURRUPT
0x000000A3: ACPI_DRIVER_INTERNAL
0x000000A4: CNSS_FILE_SYSTEM_FILTER
0x000000A5: ACPI_BIOS_ERROR (Lỗi ACPI BIOS)
0x000000A6:
0x000000A7: BAD_EXHANDLE
0x000000A8:
0x000000A9:
0x000000AA:

0x000000AB: SESSION_HAS_VALID_POOL_ON_EXIT
0x000000B4: VIDEO_DRIVER_INIT_FAILURE
0x000000B5:
0x000000B6:
0x000000B7:
0x000000B8: ATTEMPTED_SWITCH_FROM_DPC
0x000000B9: CHIPSET_DETECTED_ERROR
0x000000BA: SESSION_HAS_VALID_VIEWS_ON_EXIT
0x000000BB: NETWORK_BOOT_INITIALIZATION_FAILED
0x000000BC: NETWORK_BOOT_DUPLICATE_ADDRESS
0x000000BD:
0x000000BE: ATTEMPTED_WRITE_TO_READONLY_MEMORY( HDD ghi vào phần nhớ chỉ đọc)
0x000000BF: MUTEX_ALREADY_OWNED
0x000000C0:
0x000000C1: SPECIAL_POOL_DETECTED_MEMORY_CORRUPTION (Lỗi do HDD)
0x000000C2: BAD_POOL_CALLER (HDD lỗi hoặc phần mềm)
0x000000C3:
0x000000C4: DRIVER_VERIFIER_DETECTED_VIOLATION
0x000000C5: DRIVER_CORRUPTED_EXPO
0x000000C6: DRIVER_CAUGHT_MODIFYING_FREED_POOL
0x000000C7: TIMER_OR_DPC_INVALID
0x000000C9: DRIVER_VERIFIER_IOMANAGER_VIOLATION
0x000000CA: PNP_DETECTED_FATAL_ERROR
0x000000CB: DRIVER_LEFT_LOCKED_PAGES_IN_PROCESS
0x000000CC: PAGE_FAULT_IN_FREED_SPECIAL_POOL
0x000000CD: PAGE_FAULT_BEYOND_END_OF_ALLOCATION
0x000000CE: DIVER_UNLOADED_WITHOUT_CANCELLING_PENDING_OPERATIO NS
0x000000CF: TERMINAL_SERVER_DRIVER_MADE_INCORRECT_MEMORY_REFER ENCE
0x000000D0: DRIVER_CORRUPTED_MMPOOL
0x000000D1: DRIVER_IRQL_NOT_LESS_OR_EQUAL
Nguyên nhân do lỗi RAM, HDD, truy cập vào vùng nhớ lỗi cũng có thể do lỗi phần mềm 
You receive a STOP 0xD1 error message when you start your Windows XP-based computer

"STOP:0xD1" Error Message When You Start Your Windows XP-Based Computer
Error Message with RAM Problems or Damaged Virtual Memory Manager
0x000000D2: BUGCODE_ID_DRIVER
0x000000D3: DRIVER_PORTION_MUST_BE_NONPAGED
0x000000D4: SYSTEM_SCAN_AT_RAISED_IRQL_CAUGHT_IMPROPER_DRIVER_ UNLOAD
0x000000D5: DRIVER_PAGE_FAULT_IN_FREED_SPECIAL_POOL
0x000000D6: DRIVER_PAGE_FAULT_BEYOND_END_OF_ALLOCATION
0x000000D7: DRIVER_UNMAPPING_INVALID_VIEW
0x000000D8: DRIVER_USED_EXCESSIVE_PTES0x000000D9: MUTEX_ALREADY_OWNED
0x000000DA: SYSTEM_PTE_MISUSE
0x000000DB: DRIVER_CORRUPTED_SYSPTES
0x000000DC: DRIVER_INVALID_STACK_ACCESS
0x000000DD:
0x000000DE: POOL_CORRUPTION_IN_FILE_AREA
0x000000DF: IMPERSONATING_WORKER_THREAD
0x000000E0: ACPI_BIOS_FATAL_ERROR
0x000000E1: WORKER_THREAD_RETURNED_AT_BAD_IRQL
0x000000E2: MANUALLY_INITIATED_CRASH
0x000000E3: RESOURCE_NOT_OWNED
0x000000E4:E5:
0x000000E6: DRIVER_VERIFIER_DMA_VIOLATION
0x000000E7: INVALID_FLOATING_POINT_STATE
0x000000E8: INVALID_CANCEL_OF_FILE_OPEN
0x000000E9: ACTIVE_EX_WORKER_THREAD_TERMINATION
0x000000EA: THREAD_STUCK_IN_DEVICE_DRIVER
0x000000EB: DIRTY_MAPPED_PAGES_CONGESTION
0x000000EC: SESSION_HAS_VALID_SPECIAL_POOL_ON_EXIT
0x000000ED: UNMOUNTABLE_BOOT_VOLUME
0x000000EE:
0x000000EF: CRITICAL_PROCESS_DIED
0x000000F0:
0x000000F1: SCSI_VERIFIER_DETECTED_VIOLATION
0x000000F2: HARDWARE_INTERRUPT_STORM
0x000000F3: DISORDERLY_SHUTDOWN
0x000000F4: CRITICAL_OBJECT_TERMINATION
0x000000F5:
0x000000F6: PCI_VERIFIER_DETECTED_VIOLATION
0x000000F7: DRIVER_OVERRAN_STACK_BUFFER
0x000000F8: RAMDISK_BOOT_INITIALIZATION_FAILED
0x000000F9: DRIVER_RETURNED_STATUS_REPARSE_FOR_VOLUME_OPEN
0x000000FA:
0x000000FB:
0x000000FC: ATTEMPTED_EXECUTE_OF_NOEXECUTE_MEMORY
0x000000FD:
0x000000FE: BUGCODE_USB_DRIVER
0x000000FF:
0x1000007F: UNEXPECTED_KERNEL_MODE_TRAP_M
0x100000EA: THREAD_STUCK_IN_DEVICE_DRIVER_M
0xC000009A: STATUS_INSUFFICIENT_RESOURCES
0xC0000135: UNABLE_TO_LOCATE_DLL
0xC0000142: DLL Initialization Failure
0xC0000218: UNKNOWN_HARD_ERROR
0xC000021A: STATUS_SYSTEM_PROCESS_TERMINATED
0xC0000221: STATUS_IMAGE_CHECKSUM_MISMATCH
0xC0000244
0xC000026C
0xDEADDEAD: MANUALLY_INITIATED_CRASH1

---------------------The End--------------------

Tổng hợp mã lỗi màn hình xanh

Lỗi màn hình xanh (memory minidump)
Chắc hẳn ai đang sử dụng windows cũng đã từng nhìn thấy màn hình xanh với một đống chữ thông báo lỗi (memory minidump) và bắt buộc phải khởi động lại máy. Vậy thông báo lỗi đấy có ý nghĩa gì chắc hẳn không phải ai cũng biết, dưới đây liệt kê một số thông báo lỗi để mọi người tham khảo .

Để xem thông báo lỗi này các bạn vào Event Viewer. Từ Run gõ EventVwr.msc hoặc vào control panel - Administrative Tools - Event Viewer

0x00000004: INVALID_DATA_ACCESS_TRAP
0x00000005: INVALID_PROCESS_ATTACH_ATTEMPT
Windows: xp sp2, Server 2003
Nguyên nhân: Do lỗi lập trình file Http.sys nên gây ra xung đột khi cài các phần mềm antivirus, firewall ...
chi tiết và cách khắc phục

0x00000006: INVALID_PROCESS_DETACH_ATTEMPT
0x00000007: INVALID_SOFTWARE_INTERRUPT
0x00000008: IRQL_NOT_DISPATCH_LEVEL
0x00000009: IRQL_NOT_GREATER_OR_EQUAL
0x0000000A: IRQL_NOT_LESS_OR_EQUAL
Windows: NT, Xp, 2k
Nguyên nhân: Thường do hdd bị bad sector hoặc phần cứng, phần mềm không tương thích ...
Chi tiết

0x0000000B: NO_EXCEPTION_HANDLING_SUPPORT
0x0000000C: MAXIMUM_WAIT_OBJECTS_EXCEEDED
0x0000000D: MUTEX_LEVEL_NUMBER_VIOLATION
0x0000000E: NO_USER_MODE_CONTEXT MSDN
0x0000000F: SPIN_LOCK_ALREADY_OWNED MSDN
0x00000010: SPIN_LOCK_NOT_OWNED
0x00000011: THREAD_NOT_MUTEX_OWNER

0x00000012: TRAP_CAUSE_UNKNOWN
Windows: ???
Nguyên nhân: Không xác định được nguyên nhân bị lỗi

0x00000013: EMPTY_THREAD_REAPER_LIST
0x00000014: CREATE_DELETE_LOCK_NOT_LOCKED
0x00000015: LAST_CHANCE_CALLED_FROM_KMODE
0x00000016: CID_HANDLE_CREATION
0x00000017: CID_HANDLE_DELETION
0x00000018: REFERENCE_BY_POINTER

0x00000019: BAD_POOL_HEADER
Windows :2k3 sever.
Nguyên nhân: Hdd bị badsector hoặc hdd không ghi được dữ liệu.

0x0000001A: MEMORY_MANAGEMENT
0x0000001B: PFN_SHARE_COUNT
0x0000001C: PFN_REFERENCE_COUNT
0x0000001D: NO_SPIN_LOCK_AVAILABLE
0x0000001E: KMODE_EXCEPTION_NOT_HANDLED
Windows: NT, 2k, Xp
Nguyên nhân: Lỗi phần cứng (Ram, CPU, Motherboard), chương trình antivirus hoặc drivers của hãng thứ 3.
Chi tiết:
Possible Resolutions to STOP 0x0A, 0x01E, and 0x50 Errors
"Stop: 0x0000001E" Error Message During Setup

0x0000001F: SHARED_RESOURCE_CONV_ERROR
0x00000020: KERNEL_APC_PENDING_DURING_EXIT
0x00000021: QUOTA_UNDERFLOW
0x00000022: FILE_SYSTEM
0x00000023: FAT_FILE_SYSTEM
Windows: 2k
Nguyên nhân: Lỗi khi đọc hay ghi dữ liệu trên FAT 16 hoặc FAT 32, có thể là do lỗi vật lý hoặc lỗi phần mềm (antivirus, phần mềm tạo ảnh hdd ...)
Chi tiết : How to Troubleshoot a "Stop 0x00000023 FAT_FILE_SYSTEM" Message
0x00000024: NTFS_FILE_SYSTEM
Windows: 2k, Xp
Chi Tiết: Error message in Windows 2000: "Stop 0x24" or "NTFS_FILE_SYSTEM"
0x00000025: NPFS_FILE_SYSTEM
0x00000026: CDFS_FILE_SYSTEM
0x00000027: RDR_FILE_SYSTEM
0x00000028: CORRUPT_ACCESS_TOKEN
0x00000029: SECURITY_SYSTEM MSDN
0x0000002A: INCONSISTENT_IRP
0x0000002B: PANIC_STACK_SWITCH
0x0000002C: PORT_DRIVER_INTERNAL
0x0000002D: SCSI_DISK_DRIVER_INTERNAL
0x0000002E: DATA_BUS_ERROR
Windows:
Nguyên nhân: do RAM(bao gồm cả cache L2, bộ nhớ video)
0x0000002F: INSTRUCTION_BUS_ERROR
0x00000030: SET_OF_INVALID_CONTEXT
0x00000031: PHASE0_INITIALIZATION_FAILED
0x00000032: PHASE1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000033: UNEXPECTED_INITIALIZATION_CALL
0x00000034: CACHE_MANAGER
0x00000035: NO_MORE_IRP_STACK_LOCATIONS
0x00000036: DEVICE_REFERENCE_COUNT_NOT_ZERO
0x00000037: FLOPPY_INTERNAL_ERROR
0x00000038: SERIAL_DRIVER_INTERNAL
0x00000039: SYSTEM_EXIT_OWNED_MUTEX
0x0000003A: SYSTEM_UNWIND_PREVIOUS_USER
0x0000003B: SYSTEM_SERVICE_EXCEPTION
0x0000003C: INTERRUPT_UNWIND_ATTEMPTED
0x0000003D: INTERRUPT_EXCEPTION_NOT_HANDLED
0x0000003E: MULTIPROCESSOR_CONFIGURATION_NOT_SUPPORTED
0x0000003F: NO_MORE_SYSTEM_PTES
0x00000040: TARGET_MDL_TOO_SMALL MSDN article
0x00000041: MUST_SUCCEED_POOL_EMPTY MSDN article
0x00000042: ATDISK_DRIVER_INTERNAL MSDN article
0x00000043: NO_SUCH_PARTITION
0x00000044: MULTIPLE_IRP_COMPLETE_REQUESTS
0x00000045: INSUFFICIENT_SYSTEM_MAP_REGS
0x00000046: DEREF_UNKNOWN_LOGON_SESSION
0x00000047: REF_UNKNOWN_LOGON_SESSION
0x00000048: CANCEL_STATE_IN_COMPLETED_IRP
0x00000049: PAGE_FAULT_WITH_INTERRUPTS_OFF
0x0000004A: IRQL_GT_ZERO_AT_SYSTEM_SERVICE
0x0000004B: STREAMS_INTERNAL_ERROR
0x0000004C: FATAL_UNHANDLED_HARD_ERROR
0x0000004D: NO_PAGES_AVAILABLE
0x0000004E: PFN_LIST_CORRUPT ( Lỗi vật lý RAM)
0x0000004F: NDIS_INTERNAL_ERROR
0x00000050: PAGE_FAULT_IN_NONPAGED_AREA
Windows: 2k,Xp, Server 2k3
Nguyên nhận: dữ liệu cần không nằm trong bộ nhớ, truy cập vùng nhớ không hợp lệ, do RAM (bộ nhớ chính, bộ nhớ cache, bộ nhớ video), do phần mềm (antivirus, phần mềm truy cập từ xa ...), do phần cứng (card mở rộng ...).
Chi tiết: The computer may automatically restart, or you may receive a "serious error" message or a Stop error message in Windows Server 2003, in Windows XP, or in Windows 2000
0x00000051: REGISTRY_ERROR
Chi tiết: How to troubleshoot a "STOP 0x00000051 REGISTRY ERROR" error message
0x00000052: MAILSLOT_FILE_SYSTEM
0x00000053: NO_BOOT_DEVICE
0x00000054: LM_SERVER_INTERNAL_ERROR
0x00000055: DATA_COHERENCY_EXCEPTION
0x00000056: INSTRUCTION_COHERENCY_EXCEPTION
0x00000057: XNS_INTERNAL_ERROR
0x00000058: FTDISK_INTERNAL_ERROR
0x00000059: PINBALL_FILE_SYSTEM
0x0000005A: CRITICAL_SERVICE_FAILED
0x0000005B: SET_ENV_VAR_FAILED
0x0000005C: HAL_INITIALIZATION_FAILED
0x0000005D: UNSUPPORTED_PROCESSOR
0x0000005E: OBJECT_INITIALIZATION_FAILED
0x0000005F: SECURITY_INITIALIZATION_FAILED
0x00000060: PROCESS_INITIALIZATION_FAILED
0x00000061: HAL1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000062: OBJECT1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000063: SECURITY1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000064: SYMBOLIC_INITIALIZATION_FAILED
0x00000065: MEMORY1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000066: CACHE_INITIALIZATION_FAILED
0x00000067: CONFIG_INITIALIZATION_FAILED
0x00000068: FILE_INITIALIZATION_FAILED
0x00000069: IO1_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006A: LPC_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006B: PROCESS1_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006C: REFMON_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006D: SESSION1_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006E: SESSION2_INITIALIZATION_FAILED
0x0000006F: SESSION3_INITIALIZATION_FAILED
0x00000070: SESSION4_INITIALIZATION_FAILED
0x00000071: SESSION5_INITIALIZATION_FAILED
0x00000072: ASSIGN_DRIVE_LETTERS_FAILED
0x00000073: CONFIG_LIST_FAILED
0x00000074: BAD_SYSTEM_CONFIG_INFO (Do RAM bi lỗi)
0x00000075: CANNOT_WRITE_CONFIGURATION
0x00000076: PROCESS_HAS_LOCKED_PAGES
0x00000077: KERNEL_STACK_INPAGE_ERROR
0x00000078: PHASE0_EXCEPTION
0x00000079: MISMATCHED_HAL
0x0000007A: KERNEL_DATA_INPAGE_ERROR
Chi tiết: BIOS manufacturers should not clear the IDE Decode Enable bit in the _STM ACPI method
0x0000007B: INACCESSIBLE_BOOT_DEVICE
0x0000007C: BUGCODE_NDIS_DRIVER
0x0000007D: INSTALL_MORE_MEMORY
0x0000007E: SYSTEM_THREAD_EXCEPTION_NOT_HANDLED
0x1000007E: SYSTEM_THREAD_EXCEPTION_NOT_HANDLED_M
0x0000007F: UNEXPECTED_KERNEL_MODE_TRAP (Chi tiết)
0x00000080: NMI_HARDWARE_FAILURE
0x00000081: SPIN_LOCK_INIT_FAILURE
0x00000082: DFS_FILE_SYSTEM
0x00000083: OFS_FILE_SYSTEM
0x00000084: RECOM_DRIVER
0x00000085: SETUP_FAILURE
0x00000086:
0x00000087:
0x00000088:
0x00000089:
0x0000008A:
0x0000008B: MBR_CHECKSUM_MISMATCH
0x0000008D:
0x0000008E: KERNEL_MODE_EXCEPTION_NOT_HANDLED
0x1000008E: KERNEL_MODE_EXCEPTION_NOT_HANDLED_M
0x0000008F: PP0_INITIALIZATION_FAILED
0x00000090: PP1_INITIALIZATION_FAILED
0x00000091: WIN32K_INIT_OR_RIT_FAILURE
0x00000092: UP_DRIVER_ON_MP_SYSTEM
0x00000093: INVALID_KERNEL_HANDLE
0x00000094: KERNEL_STACK_LOCKED_AT_EXIT MSDN article
0x00000095: PNP_INTERNAL_ERROR
0x00000096: INVALID_WORK_QUEUE_ITEM
0x00000097: BOUND_IMAGE_UNSUPPORTED
0x00000098: END_OF_NT_EVALUATION_PERIOD
0x00000099: INVALID_REGION_OR_SEGMENT
0x0000009A: SYSTEM_LICENSE_VIOLATION
0x0000009B: UDFS_FILE_SYSTEM
0x0000009C: MACHINE_CHECK_EXCEPTION (Lỗi phần cứng)
0x0000009D:
0x0000009E:
0x0000009F: DRIVER_POWER_STATE_FAILURE
0x000000A0: INTERNAL_POWER_ERROR
0x000000A1: PCI_BUS_DRIVER_INTERNAL
0x000000A2: MEMORY_IMAGE_CURRUPT
0x000000A3: ACPI_DRIVER_INTERNAL
0x000000A4: CNSS_FILE_SYSTEM_FILTER
0x000000A5: ACPI_BIOS_ERROR (Lỗi ACPI BIOS)
0x000000A6:
0x000000A7: BAD_EXHANDLE
0x000000A8:
0x000000A9:
0x000000AA:

0x000000AB: SESSION_HAS_VALID_POOL_ON_EXIT
0x000000B4: VIDEO_DRIVER_INIT_FAILURE
0x000000B5:
0x000000B6:
0x000000B7:
0x000000B8: ATTEMPTED_SWITCH_FROM_DPC
0x000000B9: CHIPSET_DETECTED_ERROR
0x000000BA: SESSION_HAS_VALID_VIEWS_ON_EXIT
0x000000BB: NETWORK_BOOT_INITIALIZATION_FAILED
0x000000BC: NETWORK_BOOT_DUPLICATE_ADDRESS
0x000000BD:
0x000000BE: ATTEMPTED_WRITE_TO_READONLY_MEMORY( HDD ghi vào phần nhớ chỉ đọc)
0x000000BF: MUTEX_ALREADY_OWNED
0x000000C0:
0x000000C1: SPECIAL_POOL_DETECTED_MEMORY_CORRUPTION (Lỗi do HDD)
0x000000C2: BAD_POOL_CALLER (HDD lỗi hoặc phần mềm)
0x000000C3:
0x000000C4: DRIVER_VERIFIER_DETECTED_VIOLATION
0x000000C5: DRIVER_CORRUPTED_EXPO
0x000000C6: DRIVER_CAUGHT_MODIFYING_FREED_POOL
0x000000C7: TIMER_OR_DPC_INVALID
0x000000C9: DRIVER_VERIFIER_IOMANAGER_VIOLATION
0x000000CA: PNP_DETECTED_FATAL_ERROR
0x000000CB: DRIVER_LEFT_LOCKED_PAGES_IN_PROCESS
0x000000CC: PAGE_FAULT_IN_FREED_SPECIAL_POOL
0x000000CD: PAGE_FAULT_BEYOND_END_OF_ALLOCATION
0x000000CE: DIVER_UNLOADED_WITHOUT_CANCELLING_PENDING_OPERATIO NS
0x000000CF: TERMINAL_SERVER_DRIVER_MADE_INCORRECT_MEMORY_REFER ENCE
0x000000D0: DRIVER_CORRUPTED_MMPOOL
0x000000D1: DRIVER_IRQL_NOT_LESS_OR_EQUAL
Nguyên nhân do lỗi RAM, HDD, truy cập vào vùng nhớ lỗi cũng có thể do lỗi phần mềm 
You receive a STOP 0xD1 error message when you start your Windows XP-based computer

"STOP:0xD1" Error Message When You Start Your Windows XP-Based Computer
Error Message with RAM Problems or Damaged Virtual Memory Manager
0x000000D2: BUGCODE_ID_DRIVER
0x000000D3: DRIVER_PORTION_MUST_BE_NONPAGED
0x000000D4: SYSTEM_SCAN_AT_RAISED_IRQL_CAUGHT_IMPROPER_DRIVER_ UNLOAD
0x000000D5: DRIVER_PAGE_FAULT_IN_FREED_SPECIAL_POOL
0x000000D6: DRIVER_PAGE_FAULT_BEYOND_END_OF_ALLOCATION
0x000000D7: DRIVER_UNMAPPING_INVALID_VIEW
0x000000D8: DRIVER_USED_EXCESSIVE_PTES0x000000D9: MUTEX_ALREADY_OWNED
0x000000DA: SYSTEM_PTE_MISUSE
0x000000DB: DRIVER_CORRUPTED_SYSPTES
0x000000DC: DRIVER_INVALID_STACK_ACCESS
0x000000DD:
0x000000DE: POOL_CORRUPTION_IN_FILE_AREA
0x000000DF: IMPERSONATING_WORKER_THREAD
0x000000E0: ACPI_BIOS_FATAL_ERROR
0x000000E1: WORKER_THREAD_RETURNED_AT_BAD_IRQL
0x000000E2: MANUALLY_INITIATED_CRASH
0x000000E3: RESOURCE_NOT_OWNED
0x000000E4:E5:
0x000000E6: DRIVER_VERIFIER_DMA_VIOLATION
0x000000E7: INVALID_FLOATING_POINT_STATE
0x000000E8: INVALID_CANCEL_OF_FILE_OPEN
0x000000E9: ACTIVE_EX_WORKER_THREAD_TERMINATION
0x000000EA: THREAD_STUCK_IN_DEVICE_DRIVER
0x000000EB: DIRTY_MAPPED_PAGES_CONGESTION
0x000000EC: SESSION_HAS_VALID_SPECIAL_POOL_ON_EXIT
0x000000ED: UNMOUNTABLE_BOOT_VOLUME
0x000000EE:
0x000000EF: CRITICAL_PROCESS_DIED
0x000000F0:
0x000000F1: SCSI_VERIFIER_DETECTED_VIOLATION
0x000000F2: HARDWARE_INTERRUPT_STORM
0x000000F3: DISORDERLY_SHUTDOWN
0x000000F4: CRITICAL_OBJECT_TERMINATION
0x000000F5:
0x000000F6: PCI_VERIFIER_DETECTED_VIOLATION
0x000000F7: DRIVER_OVERRAN_STACK_BUFFER
0x000000F8: RAMDISK_BOOT_INITIALIZATION_FAILED
0x000000F9: DRIVER_RETURNED_STATUS_REPARSE_FOR_VOLUME_OPEN
0x000000FA:
0x000000FB:
0x000000FC: ATTEMPTED_EXECUTE_OF_NOEXECUTE_MEMORY
0x000000FD:
0x000000FE: BUGCODE_USB_DRIVER
0x000000FF:
0x1000007F: UNEXPECTED_KERNEL_MODE_TRAP_M
0x100000EA: THREAD_STUCK_IN_DEVICE_DRIVER_M
0xC000009A: STATUS_INSUFFICIENT_RESOURCES
0xC0000135: UNABLE_TO_LOCATE_DLL
0xC0000142: DLL Initialization Failure
0xC0000218: UNKNOWN_HARD_ERROR
0xC000021A: STATUS_SYSTEM_PROCESS_TERMINATED
0xC0000221: STATUS_IMAGE_CHECKSUM_MISMATCH
0xC0000244
0xC000026C
0xDEADDEAD: MANUALLY_INITIATED_CRASH1

---------------------The End--------------------
Đọc thêm..
Hướng dẫn chuyển VGA share laptop   Sony  SVE14  MBX-270
làm theo thứ tự từng bước nhé  và thêm điện trở đúng trị số











Tags: Hướng dẫn chuyển VGA share laptop   Sony  SVE14  MBX-270
Hướng dẫn chuyển VGA share laptop   Sony  SVE14  MBX-270
Hướng dẫn chuyển VGA share laptop   Sony  SVE14  MBX-270

Hướng dẫn chuyển VGA share laptop Sony SVE14 MBX-270

Hướng dẫn chuyển VGA share laptop   Sony  SVE14  MBX-270
làm theo thứ tự từng bước nhé  và thêm điện trở đúng trị số











Tags: Hướng dẫn chuyển VGA share laptop   Sony  SVE14  MBX-270
Hướng dẫn chuyển VGA share laptop   Sony  SVE14  MBX-270
Hướng dẫn chuyển VGA share laptop   Sony  SVE14  MBX-270

Đọc thêm..
Độ bo cao áp laptop làm bo test bóng đèn LCD
cần 1 board cao áp laptop còn ok và 1 điện trở 470k

Thường bo cao áp có 4 đường tín hiệu vào :
       + 19V VCC nối với cầu chì
       +on/off
       +adj(chân chỉnh sáng/tối màn hình)
       +Mass (GND)
câu điện trở 470k :1 chân vào đường VCC, 1 chân vào chân on/off( nối tắt chân on/off và chân adj với nhau) như hình:




cuối cùng lấy adapter 19v hoặc máy cấp dòng vặn 19v cắm vào test bóng nhé




thành quả



Độ bo cao áp laptop làm bo test bóng đèn LCD

Độ bo cao áp laptop làm bo test bóng đèn LCD
cần 1 board cao áp laptop còn ok và 1 điện trở 470k

Thường bo cao áp có 4 đường tín hiệu vào :
       + 19V VCC nối với cầu chì
       +on/off
       +adj(chân chỉnh sáng/tối màn hình)
       +Mass (GND)
câu điện trở 470k :1 chân vào đường VCC, 1 chân vào chân on/off( nối tắt chân on/off và chân adj với nhau) như hình:




cuối cùng lấy adapter 19v hoặc máy cấp dòng vặn 19v cắm vào test bóng nhé




thành quả



Đọc thêm..
Phím tắt vào BIOS và Boot Options của các hãng máy tính.

HP
BIOS: F10
Boot Options: F9

Dell
BIOS: F2
Boot Options: F12

Lenovo
BIOS: F1 hoặc F2
Boot Options: F12, F8, F10

Asus
BIOS: F2 hoặc Delete
Boot Options: ESC hoặc F8

Acer
BIOS: Delete hoặc F2
Boot Options: F12 hoặc ESC, F9

Sony
Nếu máy có sẵn nút Assist riêng thì bật nút nguồn và bấm nhanh phím Assist để chọn vào BIOS và Boot Options
BIOS: F1, F2, F3
Boot Options: F11, ESC, F10

Toshiba
BIOS: F2, F1, ESC
Boot Optons: F12

Samsung
BIOS: F2, dòng Ativ Book là F10
Boot Options: ESC, dòng Ativ Book là F2

Chú ý rằng: Phím tắt vào BIOS và Boot Options hay xuất hiện khi máy tính khởi động. Vậy nên, bạn cần quan sát để chọn phím tắt cho phù hợp.

Phím tắt vào BIOS và Boot Options của các hãng máy tính.

Phím tắt vào BIOS và Boot Options của các hãng máy tính.

HP
BIOS: F10
Boot Options: F9

Dell
BIOS: F2
Boot Options: F12

Lenovo
BIOS: F1 hoặc F2
Boot Options: F12, F8, F10

Asus
BIOS: F2 hoặc Delete
Boot Options: ESC hoặc F8

Acer
BIOS: Delete hoặc F2
Boot Options: F12 hoặc ESC, F9

Sony
Nếu máy có sẵn nút Assist riêng thì bật nút nguồn và bấm nhanh phím Assist để chọn vào BIOS và Boot Options
BIOS: F1, F2, F3
Boot Options: F11, ESC, F10

Toshiba
BIOS: F2, F1, ESC
Boot Optons: F12

Samsung
BIOS: F2, dòng Ativ Book là F10
Boot Options: ESC, dòng Ativ Book là F2

Chú ý rằng: Phím tắt vào BIOS và Boot Options hay xuất hiện khi máy tính khởi động. Vậy nên, bạn cần quan sát để chọn phím tắt cho phù hợp.
Đọc thêm..